Trang chủ

NƠI YÊN TÂM ĐỂ CHIA SẺ VÀ ỦY THÁC

HTC Việt Nam mang đến "Hạnh phúc -Thành công - Cường thịnh"

Tư vấn pháp luật 24/24

Luật sư có trình độ chuyên môn cao

TRAO NIỀM TIN - NHẬN HẠNH PHÚC

CUNG CẤP DỊCH VỤ PHÁP LÝ TỐT NHẤT

bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp

giảm thiếu chi phí- tiết kiệm thời gian

Ngành nghề kinh doanh có điều kiện về vốn điều lệ

Ngành nghề kinh doanh có điều kiện về vốn điều lệ

Ngành nghề kinh doanh có điều kiện là ngành nghề mà khi doanh nghiệp đăng ký kinh doanh ngành nghề đó cần đáp ứng các điều kiện theo quy định của pháp luật. Một trong số đó là quy định về vốn điều lệ khi đăng ký thành lập. Công ty Luật TNHH HTC Việt Nam kính gửi đến quý khách hàng một số ngành nghề kinh doanh yêu cầu vốn điều lệ như sau:

STT

Ngành nghề kinh doanh có điều kiện

Mức vốn tối thiểu

Căn cứ pháp lý

1

Kinh doanh bất động sản

20 tỷ đồng

Nghị định 76/2015/NĐ-CP ngày 10/09/2015

2

Đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài

5 tỷ đồng

Nghị định 126/2007/NĐ-CP ngày 01/08/2007

3

Cho thuê lại lao động

2 tỷ đồng

Nghị định 29/2019/NĐ-CP ngày 20/03/2019

4

Kinh doanh dịch vụ kiểm toán

6 tỷ đồng

Nghị định 84/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016

5

Kinh doanh dịch vụ môi giới chứng khoán

25 tỷ đồng

Khoản 2, 5 Nghị định 86/2016/NĐ-CP; điểm a Khoản 1 Điều 71 Nghị định 58/2012/NĐ-CP

6

Sản xuất phim

200 triệu đồng

Nghị định 142/20118/NĐ-CP ngày 09/10/2018

7

Bán lẻ theo phương thức đa cấp

10 tỷ đồng

Nghị định 40/2018/NĐ-CP ngày 12/03/2018

8

Kinh doanh vận tải đa phương thức

80.000 SDR (đơn vị tính toán do Quỹ tiền tệ quốc tế quy định)

Nghị định 144/2018/NĐ-CP

9

Cung ứng dịch vụ thông tin tín dụng

30 tỷ đồng

Nghị định 57/2016/NĐ-CP

10

Dịch vụ đòi nợ

2 tỷ đồng

Nghị định 104/2007/NĐ-CP

11

Kinh doanh dịch vụ môi giới mua bán nợ, tư vấn mua bán nợ

5 tỷ đồng

Nghị định 69/2016/NĐ-CP

12

Kinh doanh hoạt động mua bán nợ

100 tỷ đồng

13

Ngân hàng thương mại

3.000 tỷ đồng

Nghị định 10/2011/NĐ-CP

Ngân hàng liên danh

Ngân hàng thương mại 100% vốn nước ngoài

Ngân hàng thương mại cổ phần

Ngân hàng đầu tư

Ngân hàng hợp tác

14

Ngân hàng phát triển

5.000 tỷ đồng

Ngân hàng chính sách

15

Quỹ tín dụng nhân dân Trung ương

3.000 tỷ đồng

16

Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở

0,1 tỷ đồng

17

Chi nhánh ngân hàng nước ngoài

15 triệu USD

18

Công ty tài chính

500 tỷ đồng

19

Công ty cho thuê tài chính

150 tỷ đồng

20

Kinh doanh bảo hiểm nhân thọ (trừ bảo hiểm liên kết đơn vị, bảo hiểm hưu trí) và bảo hiểm sức khỏe

600 tỷ đồng

Điểm a khoản 2 Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP

21

Kinh doanh bảo hiểm; bảo hiểm sức khỏe và bảo hiểm liên kết đơn vị hoặc bảo hiểm hưu trí

800 tỷ đồng

Điểm b khoản 2 Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP

22

Kinh doanh bảo hiểm; bảo hiểm sức khỏe và bảo hiểm liên kết đơn vị và bảo hiểm hưu trí

1.000 tỷ đồng

Điểm c khoản 2 Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP

23

Kinh doanh bảo hiểm phi nhân thọ và bảo hiểm sức khỏe

300 tỷ đồng/ 200 tỷ đồng đối với chi nhánh nước ngoài

Điểm a Khoản 1, Điểm a Khoản 3 Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP

24

Kinh doanh bảo hiểm phi nhân thọ, bảo hiểm sức khỏe và bảo hiểm hàng không hoặc bảo hiểm vệ tinh

350 tỷ đồng/ 250 tỷ đồng đối với chi nhánh nước ngoài

Điểm b Khoản 1, Điểm b Khoản 3 Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP

25

Kinh doanh bảo hiểm phi nhân thọ, bảo hiểm sức khỏe, bảo hiểm hàng không và bảo hiểm vệ tinh

400 tỷ đồng/ 300 tỷ đồng đối với chi nhánh nước ngoài

Điểm c Khoản 1, Điểm c Khoản 3 Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP




Gọi ngay

Zalo